là gì

Agreement Là Gì? Cấu trúc In Agreement With – FindZon

Rate this post

Qua bài viết này chúng tôi hy vọng sẽ giúp các bạn hiểu rõ về Agreement là gì Tốt nhất

@agreement /əgri:mənt/ * danh từ

– Hiệp định, hiệp nghị

– Hợp đồng, giao kèo

– Sự bằng lòng, sự tán thành, sự đồng ý, sự thoả thuận

=by mutural agreement+ theo sự thoả thuận chung

– Sự phù hợp, sự hoà hợp

Agreement là gì?

Agreement là danh từ, dùng để diễn tả sự đồng ý, sự thỏa thuận về một việc, hành động hay câu chuyện nào đó.

Xem thêm: Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng

Example:

The cooperation agreement between me and them is very successful

(Sự thỏa thuận hợp tác giữa tôi và họ rất thành công)

Xem thêm: TƯ DUY SÁNG TẠO LÀ GÌ? 5 LÝ DO TẠI SAO NÓ LẠI QUAN TRỌNG

The agreement between the two important partners begins at 2pm this afternoon

(Sự thỏa thuận giữa 2 đối tác quan trọng bắt đầu vào lúc 2 giờ chiều nay)

Agree nghĩa là gì?

Agree là động từ, dùng để diễn tả hành động chấp thuận, đồng ý một việc, một vấn đề nào đó trong cuộc sống.

Đằng sau Agree dĩ nhiên là một động từ khác (vì bản thân Agree là động từ) qua ví dụ sau đây:

Xem Thêm:   Sim 037 là mạng gì? Làm sao để chọn đúng sim đầu số 037

Xem thêm: Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng

Example:

I agree to travel in Europe

Tôi đồng ý đi du lịch ở Châu Âu

They agreed to increase the budget for the installment advertising next month

Họ đã đồng ý tăng ngân sách cho đợt quảng cáo vào tháng sau

Cấu trúc To be in agreement with

+ Bằng lòng, thoả thuận, tán thành, đồng ý; phù hợp với, thống nhất với

=individualism in not in agreement with the common interests (Chủ nghĩa cá nhân không phù hợp với ích lợi chung)

Xem thêm: Hiểu và sử dụng đúng cách danh động từ trong tiếng Anh – Yola

– (ngôn ngữ học) sự hợp (cách, giống, số…)

=to come to an agreement+ đi đến sự thoả thuận; đi đến ký kết một hiệp định

!to enter into an agreement with somebody

– ký kết một hợp đồng với ai

!executive agreement

– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bản hiệp định ký kết giữa tổng thống (Mỹ) với chính phủ một nước khác không cần thông qua thượng nghị viện

!to make an agreement with

– thoả thuận với; ký kết một hợp đồng với,

(In) agreement with (somebody)

Cấu trúc này để diễn tả sự đồng ý với (ai) đó/ một điều gì đó. Khi diễn tả sự thỏa thuận, đồng ý, bằng lòng, tán thành một ai hay một việc gì đó trong cuộc sống, chúng ta sử dụng cụm từ “In agreement with”:

Cấu trúc câu với Agreement With

S + agreement with + Noun/ Something/Doing something

Xem Thêm:   Dầm nhà là gì? Khái niệm và phân loại dầm nhà - Nhà Đẹp Sài Gòn

Cụm từ này khá phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta có thể gặp trong việc thỏa thuận ký kết hợp đồng, tán dương các thành tích đáng khen ngợi hay đồng ý với ý kiến hoặc việc làm của một ai đó.

Xem thêm: Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng

Example:

I agree with my mother about most things

(Tôi đồng ý với mẹ về hầu hết mọi thứ)

I agree with banning smoking in restaurants

(Tôi đồng ý với việc cấm hút thuốc trong nhà hàng)

Các từ mang ý nghĩa tương tự: acceptance, decision

Ta có thể dùng các từ acceptance, decision để thay thế cho agreement

Xem thêm: Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng

Example:

I accept you to submit the report tomorrow

(Tôi chấp nhận anh nộp bản báo cáo vào ngày mai)

I have decided to work with them

(Tôi đã quyết định làm việc với họ rồi)

Phương Anh

Xin Chào mình là Huyền Anh, Mình chịu trách nhiện sản xuất nội dung trên website: Thcsthaivanlung.edu.vn, rất vui mang lại những thông tin hữu ích đến mọi người. Thay mặt Trường Thcs thái văn lung chúc các bạn tìm được những thông tin hữu ích nhất.

Related Articles

Back to top button